Định Nghĩa Muối

Định Nghĩa Muối:


1. Định nghĩa

Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.

2. Công thức

Gồm : kim loại + gốc axit
VD: Na2CO3 Na =CO3
NaHCO3 Na -HCO3

3. Tên gọi

Tên muối = tên kim loại (thêm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit

VD: Na2SO4 : natri sunfat
Na2SO3 : natri sunfit
ZnCl2 : kẽm clorua
Fe(NO3)3: sắt (III) nitrat
KHCO3 : kali hiđrocacbonat

4. Phân loại

a. Muối trung hoà

Là muối mà trong gốc axit không có hiđro.

VD: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3?

b. Muối axit
* Là muối mà trong đó gốc axit của phân tử còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng kim loại.
* Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng kim loại.
Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, axit, muối.

Đọc tên của chúng.
CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2.

Cùng Tìm Hiểu Khái Quát Về Một Số Các Định Nghĩa Khác:

I. Axit

1.Khái niệm

1 số axit thường gặp: axit clohiđric HCl, axit sunfuric H2SO4, axit nitric HNO3
Trong thành phần phân tử của các axit trên đây đều có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (-Cl, =SO4, -NO3)

2. Định nghĩa

Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
Gồm: H và gốc axit

3. Tên gọi

a. Axit không có oxi
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + hiđric
VD: Gốc axit tương ứng
HCl : axit clohiđric -Cl : clorua
H2S : axit sunfuhiđric =S : sunfua

b. Axit có nhiều oxi
Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + ic
VD: Gốc axit tương ứng
HNO3 : axit nitric -NO3: nitrat
H2SO4 : axit sunfuric =SO4: sunfat
H3PO4 : axit photphoric ? PO4: photphat

c. Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + ơ
VD: Gốc axit tương ứng
HNO2 : axit nitrơ -NO2: nitrit
H2SO3 : axit sunfurơ =SO3: sunfit

4. Phân loại
Axit không có oxi (HCl, H2S?)
axit có oxi (HNO3, H2SO4?)

II. Bazơ

1. Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).

2. Công thức
Gồm : 1 nguyên tử kim loại (M) và 1 hoặc nhiều nhóm hiđroxit ?OH
M(OH)n
n: hoá trị của kim loại

3. Tên gọi
Tên bazơ = tên kim loại (thêm hoá trị n nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit

VD:
NaOH : natri hiđroxit
Ca(OH)2 : canxi hiđroxit
Cu(OH)2 : đồng hiđroxit
Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit

4. Phân loại
Bazơ tan được trong nước (kiềm) (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
bazơ không tan trong nước
(Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3?)
Bazơ
1 số muối thường gặp: NaCl, CuSO4, NaNO3, Na2CO3, NaHCO3?

Xem Thêm Các Bài Viết của đá muối himalaya DamiLama

+ Tác Dụng Của Đá Muối Và Thiền Định

+ Xông Hơi Mặt Tại Nhà Bằng Muối Hồng

+ Định nghĩa về Hormon Tuyến Giáp

+ Sole Là Gì

+ Muối Khoáng Là Gì?

+ Công Dụng Của Nhụy Hoa Nghệ Tây

Back to top button
Close
Close
Call Now Button